Leave Your Message

Dòng ASCW — Máy làm lạnh nước kiểu trục vít làm mát bằng không khí

Máy làm lạnh nước công nghiệp được chia thành hai loại: làm mát bằng không khí và làm mát bằng nước, chủ yếu đề cập đến các loại bình ngưng khác nhau. Về mặt kỹ thuật, làm mát bằng nước cao hơn làm mát bằng không khí từ 300 đến 500 kcal/h; Xét về giá thành, tản nhiệt nước thấp hơn nhiều so với tản nhiệt khí; Trong quá trình lắp đặt, hệ thống làm mát bằng nước cần được tích hợp vào tháp giải nhiệt trước khi sử dụng và hệ thống làm mát không khí có thể di động mà không cần sự trợ giúp nào khác. Tuy nhiên, máy làm lạnh nước làm mát bằng không khí dựa vào quạt để tản nhiệt, điều này có những yêu cầu đối với môi trường xung quanh: như độ thông gió, độ ẩm, giá trị PH không khí, v.v...

    Đặc trưng

    • Máy nén trục vít đôi nổi tiếng thế giới, hiệu suất cao, độ ồn thấp, ít mài mòn và tuổi thọ cao
    • Bộ điều khiển SIEMENS PLC với giao diện người-máy tính tiếng Trung/Anh
    • Bảo vệ sự cố hoàn hảo: bảo vệ áp suất cao và thấp, bảo vệ chống đóng băng, bảo vệ dòng nước, bảo vệ ngược và thiếu pha
    • Máy làm lạnh sử dụng bộ trao đổi nhiệt hiệu suất cao với hệ thống và thiết kế hình dạng tiên tiến, độc đáo.
    • Máy làm lạnh có thể được lắp đặt trực tiếp trên mái nhà, hoặc những nơi ngoài trời thông thoáng khác.
    • Tỷ lệ sử dụng không gian cao nhờ sử dụng thiết kế cuộn dây hình chữ W
    • Thiết bị thích ứng với điều kiện thời tiết khắc nghiệt ngoài trời và có kết quả vận hành tốt trong suốt vòng đời.
    • Bảo trì: máy làm lạnh có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ với tủ điều khiển chống thấm nước, không dễ phai màu và ăn mòn.

    Tùy chọn có thể định cấu hình

    • Máy làm bay hơi nước muối
    • Điều chỉnh năng lượng vô cấp
    • Thu hồi nhiệt
    • Điều khiển bơm
    • Yêu cầu đặc biệt về nguồn điện

    Sự chỉ rõ

    • Chất làm lạnh: R22/R134a/R407c
    • Áp suất nước tối đa của thiết bị bay hơi: 1.0MPa
    • Hệ số bám bẩn mặt nước của thiết bị bay hơi: 0,018m2°C/kW
    • Điện áp cho phép dao động: ± 5%
    • Tần số dao động cho phép: ± 2%

    Máy nén đơn

    Kiểu

    ASCW-90.1H

    ASCW-120.1H

    ASCW-155.1H

    ASCW-165.1H

    ASCW-210.1H

    ASCW-225.1H

    ASCW-265.1H

    ASCW-280.1H

    ASCW-265.1H

    ASCW-280.1H

    Công suất làm mát danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    số 8

    10

    13

    14

    18

    19

    hai mươi ba

    hai mươi bốn

    hai mươi ba

    hai mươi bốn

    Công suất sưởi danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    số 8

    11

    14

    15

    20

    hai mươi mốt

    25

    26

    25

    26

    Bộ điều khiển

    Điều khiển máy vi tính PLC

    Nguồn cấp

    3Ø 380V/50Hz (tùy chỉnh)

    Công suất định mức (kW)

    28,6

    38,1

    48

    53,1

    66,8

    71,1

    79,3

    84,2

    79,3

    84,2

    Dòng điện định mức (A)

    50,1

    66,7

    84

    92,9

    116,9

    124,4

    138,8

    147,4

    138,8

    147,4

    Máy nén

    Kiểu

    Máy nén trục vít đôi nửa kín không đối xứng 5-6

    Chế độ khởi động

    khởi đầu sao-tam giác

    Điều tiết năng lượng

    0-33-66-100%

    0-25-50-75-100%

    Công suất làm lạnh (kW)

    26,8

    35,4

    44,4

    48,7

    60,2

    64,5

    72,7

    76,4

    72,7

    76,4

    Dòng điện lạnh (A)

    46,9

    62

    77,7

    85,2

    105,4

    112,9

    127,2

    133,7

    127,2

    133,7

    Công suất sưởi (kW)

    26.1

    34,5

    43,3

    47,5

    58,7

    76,9

    82,4

    74,5

    82,4

    74,5

    Dòng điện gia nhiệt(A)

    45,7

    60,4

    75,8

    83,1

    102,7

    134,6

    144,2

    130,4

    144,2

    130,4

    thiết bị bay hơi

    Kiểu

    Thiết bị bay hơi khô ống vỏ ngang

    Lưu lượng (m3/h)

    15,5

    20.7

    26,7

    28,4

    36,1

    38,7

    45,6

    48,2

    45,6

    48,2

    Kết nối(Inch)

    DN65

    DN65

    DN80

    DN80

    DN100

    DN100

    DN100

    DN100

    DN100

    DN100

    Giảm áp suất nước (kPa)

    44

    45

    47

    49

    50

    50

    50

    50

    50

    50

    Tụ điện

    Kiểu

    loại vây ống đồng bên trong cho ống bọc nhôm ưa nước

    Lưu lượng không khí (m3/h)

    34200

    45600

    58900

    62700

    79800

    85500

    100700

    106400

    100700

    106400

    Cái quạt

    Số lượng

    6

    6

    số 8

    số 8

    6

    6

    6

    6

    6

    6

    Công suất quạt đơn (kW)

    0,3

    0,45

    0,45

    0,55

    1.1

    1.1

    1.1

    1.3

    1.1

    1.3

    Trọng lượng máy (kg)

    1850

    2000

    2400

    2600

    2800

    2950

    3100

    3300

    3100

    3300

    Trọng lượng vận hành (kg)

    2000

    2200

    2600

    2900

    3100

    3180

    3350

    3600

    3350

    3600

    Nhận xét:

    1.Điều kiện làm lạnh: nhiệt độ nước vào 12°C và nhiệt độ nước ra 7°C, nhiệt độ môi trường 35°C.

    2.Điều kiện gia nhiệt: nhiệt độ nước vào 40°C và nhiệt độ nước ra 45°C, nhiệt độ bầu khô xung quanh 7°C và nhiệt độ bầu hàn 6°C.

    3. Áp suất phía nước của thiết bị bay hơi và bình ngưng được thiết kế là 1,0MPa.

    4. Hệ số tắc nghẽn phía nước của thiết bị bay hơi là 0,008m2°C/kW, hệ số bám bẩn phía nước của bình ngưng là 0,044m2 °C/kW.

    5. Liên hệ với chúng tôi để có giải pháp tùy chỉnh.

    Kiểu

    ASCW-90.1H

    ASCW-120.1H

    ASCW-155.1H

    ASCW-165.1H

    ASCW-210.1H

    ASCW-225.1H

    ASCW-265.1H

    ASCW-280.1H

    ASCW-265.1H

    ASCW-280.1H

    Công suất làm mát danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    26

    28

    31

    36

    39

    42

    46

    47

    46

    47

    Công suất sưởi danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    28

    31

    34

    39

    42

    46

    50

    51

    50

    51

    Bộ điều khiển

    Điều khiển máy vi tính PLC

    Nguồn cấp

    3Ø 380V/50Hz (tùy chỉnh)

    Công suất định mức (kW)

    91,9

    100,6

    112,4

    130,6

    140,4

    153,1

    166,7

    171,4

    166,7

    171,4

    Dòng điện định mức (A)

    160,8

    176,1

    196,7

    228,6

    245,7

    267,9

    291,7

    300

    291,7

    300

    Máy nén

    Kiểu

    Máy nén trục vít đôi nửa kín không đối xứng 5-6

    Chế độ khởi động

    khởi đầu sao-tam giác

    Điều tiết năng lượng

    0-25-50-75-100%

    Công suất làm lạnh (kW)

    84,1

    91,8

    102

    118,6

    127,4

    138,1

    148,7

    153,4

    148,7

    153,4

    Dòng điện lạnh (A)

    147,2

    160,7

    178,5

    207,6

    223

    241,7

    260,2

    268,5

    260,2

    268,5

    Công suất sưởi (kW)

    82

    89,5

    99,5

    115,6

    124,2

    134,6

    145

    177,1

    145

    177,1

    Dòng điện gia nhiệt(A)

    143,5

    156,6

    174,1

    202.3

    217,4

    235,6

    253,8

    309,9

    253,8

    309,9

    thiết bị bay hơi

    Kiểu

    Thiết bị bay hơi khô ống vỏ ngang

    Lưu lượng (m3/h)

    52,5

    56,8

    62

    72,3

    77,5

    84,3

    91,2

    94,7

    91,2

    94,7

    Kết nối(Inch)

    100

    125

    125

    125

    125

    150

    150

    150

    150

    150

    Giảm áp suất nước (kPa)

    52

    55

    57

    59

    63

    65

    67

    67

    67

    69

    Tụ điện

    Kiểu

    loại vây ống đồng bên trong cho ống bọc nhôm ưa nước

    Lưu lượng không khí (m3/h)

    115900

    125400

    136800

    159600

    171000

    186200

    201400

    209000

    201400

    209000

    Cái quạt

    Số lượng

    6

    số 8

    số 8

    số 8

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    Công suất quạt đơn (kW)

    1.3

    1.1

    1.3

    1,5

    1.3

    1,5

    1.8

    1.8

    1.8

    1.8

    Trọng lượng máy (kg)

    3550

    3750

    3950

    4400

    4600

    5100

    5500

    5650

    5500

    5650

    Trọng lượng vận hành (kg)

    3900

    4100

    4300

    4800

    5100

    5600

    6100

    6200

    6100

    6200

    Nhận xét:

    1.Điều kiện làm lạnh: nhiệt độ nước vào 12°C và nhiệt độ nước ra 7°C, nhiệt độ môi trường 35°C.

    2.Điều kiện gia nhiệt: nhiệt độ nước vào 40°C và nhiệt độ nước ra 45°C, nhiệt độ bầu khô xung quanh 7°C và nhiệt độ bầu hàn 6°C.

    3. Áp suất phía nước của thiết bị bay hơi và bình ngưng được thiết kế là 1,0MPa.

    4. Hệ số tắc nghẽn phía nước của thiết bị bay hơi là 0,008m2°C/kW, hệ số bám bẩn phía nước của bình ngưng là 0,044m2°C/kW.

    5. Liên hệ với chúng tôi để có giải pháp tùy chỉnh.

    Máy nén kép

    Kiểu

    ASCW-180.2H

    ASCW-240.2H

    ASCW-310.2H

    ASCW-330.2H

    ASCW-420.2H

    ASCW-450.2H

    ASCW-530.2H

    Công suất làm mát danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    15

    hai mươi mốt

    27

    28

    36

    39

    46

    Công suất sưởi danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    17

    hai mươi hai

    29

    31

    39

    42

    50

    Bộ điều khiển

    Điều khiển máy vi tính PLC

    Nguồn cấp

    3Ø 380V/50Hz (tùy chỉnh)

    Công suất định mức (kW)

    56,9

    75,3

    96,6

    106,2

    134,8

    142

    158,4

    Dòng điện định mức (A)

    99,6

    131,8

    169,1

    185,9

    235,9

    248,5

    277,2

    Máy nén

    Kiểu

    Máy nén trục vít đôi nửa kín không đối xứng 5-6

    Chế độ khởi động

    khởi đầu sao-tam giác

    Điều tiết năng lượng

    0-16,5-33-50-66-83,5-100%

    0-12,5-25-37,5-50-62,5-75-87,5-100%

    Công suất làm lạnh (kW)

    53,6

    70,8

    88,8

    97,4

    120,4

    129

    145,4

    Dòng điện lạnh (A)

    93,8

    123,9

    155,4

    170,5

    210,7

    225,8

    254,5

    Công suất sưởi (kW)

    52,2

    69

    86,6

    95

    117,4

    153,8

    164,8

    Dòng điện gia nhiệt(A)

    91,4

    120,8

    151,6

    166,3

    205,5

    269,2

    288,4

    thiết bị bay hơi

    Kiểu

    Thiết bị bay hơi khô ống vỏ ngang

    Lưu lượng (m3/h)

    31

    41,3

    53,4

    56,8

    72,3

    77,5

    91,2

    Kết nối(Inch)

    DN80

    DN100

    DN100

    DN125

    DN125

    DN125

    DN150

    Giảm áp suất nước (kPa)

    46

    47

    49

    51

    52

    52

    52

    Tụ điện

    Kiểu

    loại vây ống đồng bên trong cho ống bọc nhôm ưa nước

    Lưu lượng không khí (m3/h)

    68400

    91200

    117800

    125400

    159600

    171000

    201400

    Cái quạt

    Số lượng

    6

    6

    6

    số 8

    số 8

    10

    10

    Công suất quạt đơn (kW)

    0,55

    0,75

    1.3

    1.1

    1.8

    1.3

    1.3

    Trọng lượng máy (kg)

    3200

    3330

    3850

    4400

    4800

    4950

    5150

    Trọng lượng vận hành (kg)

    3500

    3700

    4200

    4800

    5300

    5500

    5680

    Nhận xét:

    1.Điều kiện làm lạnh: nhiệt độ nước vào 12°C và nhiệt độ nước ra 7°C, nhiệt độ môi trường 35°C.

    2.Điều kiện gia nhiệt: nhiệt độ nước vào 40°C và nhiệt độ nước ra 45°C, nhiệt độ bầu khô xung quanh 7°C và nhiệt độ bầu hàn 6°C.

    3. Áp suất phía nước của thiết bị bay hơi và bình ngưng được thiết kế là 1,0MPa.

    4. Hệ số tắc nghẽn phía nước của thiết bị bay hơi là 0,008m2°C/kW, hệ số bám bẩn phía nước của bình ngưng là 0,044m2°C/kW.

    5. Liên hệ với chúng tôi để có giải pháp tùy chỉnh.

    Kiểu

    ASCW-560.2H

    ASCW-610.2H

    ASCW-660.2H

    ASCW-720.2H

    ASCW-840.22H

    ASCW-900.2H

    Công suất làm mát danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    48

    52

    57

    62

    72

    77

    Công suất sưởi danh nghĩa (104Kcal/giờ)

    52

    57

    62

    67

    78

    84

    Bộ điều khiển

    Điều khiển máy vi tính PLC

    Nguồn cấp

    3Ø 380V/50Hz (tùy chỉnh)

    Công suất định mức (kW)

    170,8

    183,8

    201.8

    229,2

    266

    283,6

    Dòng điện định mức (A)

    298,9

    321,7

    353,2

    401.1

    465,5

    496,3

    Máy nén

    Kiểu

    Máy nén trục vít đôi nửa kín không đối xứng 5-6

    Chế độ khởi động

    khởi đầu sao-tam giác

    Điều tiết năng lượng

    0-12,5-25-37,5-50-62,5-75-87,5-100%

    Công suất làm lạnh (kW)

    152,8

    168,2

    183,6

    204

    237,2

    254,8

    Dòng điện lạnh (A)

    267,4

    294,4

    321,3

    357

    415.1

    445,9

    Công suất sưởi (kW)

    149

    164

    179

    199

    231,2

    248,4

    Dòng điện gia nhiệt(A)

    260,8

    287

    313,3

    348,3

    404.6

    434,7

    thiết bị bay hơi

    Kiểu

    Thiết bị bay hơi khô ống vỏ ngang

    Lưu lượng (m3/h)

    94,4

    105

    53,4

    56,8

    72,3

    77,5

    Kết nối(Inch)

    DN150

    DN150

    DN200

    DN200

    DN200

    DN200

    Giảm áp suất nước (kPa)

    52

    54

    57

    59

    61

    65

    Tụ điện

    Kiểu

    loại vây ống đồng bên trong cho ống bọc nhôm ưa nước

    Lưu lượng không khí (m3/h)

    212800

    231800

    250800

    273600

    319200

    342000

    Cái quạt

    Số lượng

    10

    12

    14

    14

    16

    16

    Công suất quạt đơn (kW)

    1.8

    1.3

    1.3

    1.8

    1.8

    1.8

    Trọng lượng máy (kg)

    5450

    5750

    5900

    6500

    7400

    7800

    Trọng lượng vận hành (kg)

    6000

    6300

    6500

    7200

    8100

    8600

    Nhận xét:

    1.Điều kiện làm lạnh: nhiệt độ nước vào 12°C và nhiệt độ nước ra 7°C, nhiệt độ môi trường 35°C.

    2.Điều kiện gia nhiệt: nhiệt độ nước vào 40°C và nhiệt độ nước ra 45°C, nhiệt độ bầu khô xung quanh 7°C và nhiệt độ bầu hàn 6°C.

    3. Áp suất phía nước của thiết bị bay hơi và bình ngưng được thiết kế là 1,0MPa.

    4. Hệ số tắc nghẽn phía nước của thiết bị bay hơi là 0,008m2°C/kW, hệ số bám bẩn phía nước của bình ngưng là 0,044m2°C/kW.

    5. Liên hệ với chúng tôi để có giải pháp tùy chỉnh.